Cáp đồng trục RG6
Cáp đồng trục RG6
  • Mã sản phẩm
    RG6NM-66
  • Thương hiệu
    XINGFA
  • Giá bán
    Liên hệ
  • Mô tả

    Cáp đồng trục Xingfa RG6, đóng cuộn 200m dễ dàng vận chuyển, lớp vỏ PVC màu trắng, chống nhiễu tốt chuyên dùng cho hệ thống truyền hình CATV, MATV, Camera giám sát, Tivi… Cáp đồng trục Xingfa RG6 có lõi bằng đồng (21AWG) chất lượng tốt hơn loại 18 AWG thường bán trên thị trường, có lớp cách điện, có dầu chống ẩm, có lớp bọc chống nhiễu, vỏ bọc làm bằng nhựa PVC mang sự an toàn cho các công trình.

Số lượng :
Mô tả sản phẩm
  • Cáp đồng trục RG6 XINGFA băng tần rộng, độ suy hao thấp (cam kết độ suy hao như bảng tiêu chí kỹ thuật)
  • Cáp RG6 Xingfa có tuổi thọ cao, chịu được môi trường tương đối khắc nghiệt, được bảo hành 3 năm và dễ dàng lắp đặt đối với các dịch vụ truyền hình cáp, camera,...
  • Cáp đồng trục RG6 Xingfa có độ bện, độ phủ cao, tín hiệu và từ trường bên trong cáp đồng trục RG6 Xingfa được bảo vệ trong lớp điện môi giúp hạn chế tối đa hiện tượng nhiễu sóng, rò rĩ.
DỮ LIỆU KỸ THUẬT

Thông số vật lý
- Lõi dẫn điện : CCS Copper Clad Steel, conductivity ≤ 100 ohms/km, có đường kính danh định  1.02 mm (21 AWG), sai số cho phép là ±0.02 mm.
- Lớp cách điện : Foam PE, có đường kính danh định là 4.57 mm, sai số cho phép là ±0.02 mm.
- Lớp shield: có 3 lớp ( tri-shield)
+ Lớp 1 : Aluminium/Polymer/Aluminium (APA) Bonded, có đường kính danh định 4.75 mm, sai số cho phép là ±0.02 mm.
+ Lớp 2 : Aluminium braid wire 34 AWG, bao phủ 60% lớp 1.
+ Lớp 3 : Aluminium/Polymer/Aluminium (APA, non-bonded).
- Lớp bảo vệ : làm bằng nhựa PVC màu trắng có đường kính danh định 7.06 mm, sai số cho phép là 0.1 mm, độ dày danh định 0.76 mm, sai số cho phép là ±0.04 mm.

Thông số truyền sóng
- Dung kháng : ≤ 53.1 nF/km
- Trở kháng : 75 ± 3 ohms
- Vận tốc truyền : ≥ 85% *C
- Điện trở DC vòng : ≤ 123 ohms/km 
- Suy hao trên cáp tối đa ở điều kiện bình thường 68oF (20oC): 

Frequency (MHz)

Maximum Attenuation (dB/100m)

5

2.85

55

5.25

83

6.40

187

9.35

211

10.00

250

10.82

300

11.64

350

12.63

400

13.61

450

14.43

500

15.29

550

16.08

600

16.73

750

18.54

865

20.01

1000

21.49

 

Bình luận - đánh giá